Từ điển Thiều Chửu
仍 - nhưng
① Như cũ, vẫn, như nhưng cựu 仍舊 như cũ. ||② Luôn luôn, như cơ cận nhưng trăn 飢饉仍臻 kém đói luôn mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
仍 - nhưng
① (pht) Vẫn, cứ, như cũ: 仍須努力 Vẫn phải cố gắng; 仍不動 Vẫn nằm yên bất động; 今大將軍仍復克獲 Nay đại tướng quân vẫn cứ đạt được thắng lợi liên tục (Hán thư). 【仍舊】 nhưng cựu [réngjiù] (pht) Vẫn, cứ như thế, cứ như cũ: 意志仍舊那樣堅強 Ý chí vẫn bền vững như thường; 【仍然】 nhưng nhiên [réngrán] (pht) Vẫn: 這些規定仍然有效 Những quy định đó vẫn còn hiệu lực; ② (văn) (Vẫn) chiếu theo: 仍舊貫 Chiếu theo tập quán cũ (Luận ngữ); ③ (văn) Nên, rồi, vì thế mà (dùng trước động từ vị ngữ của đoạn câu sau, biểu thị một động tác được thực hiện tiếp theo một tình huống đã nêu ở phía trước): 及聞祖思死, 慟哭, 仍得病 Đến khi nghe Tổ Tư chết thì gào khóc thảm thiết, vì thế mà bị bệnh (rồi mang bệnh) (Nam sử); ④ (văn) Nhiều lần, liên tiếp: 晉仍無道而鮮胄, 其將失之矣 Tấn Lệ công nhiều lần làm việc vô đạo, lại thiếu đời sau nối dõi, chắc là sẽ mất ngôi (Quốc ngữ: Chu ngữ hạ); 災異婁降, 飢饉臻 Những việc tai hoạ và dị thường nhiều lần giáng xuống, nạn đói kém liên tiếp xảy ra (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện); ⑤ (văn) Lại, lại còn, rồi lại: 風扉掩不定, 水鳥去仍回 Gió thổi cánh cửa không đóng lại được, con chim nước bay đi rồi lại trở về (Đỗ Phủ: Vũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仍 - nhưng
Noi theo. Nhân theo. Xem Nhưng cựu 仍舊 — Nhiều lần. Xem Nhưng tôn.


仍舊 - nhưng cựu || 仍然 - nhưng nhiên || 仍孫 - nhưng tôn ||